DHN là lưu lượng kế điện từ có phần ống được tích hợp sẵn bên trong làm từ thép không
gỉ. Phần ống bên ngoài được gắn vào nguồn điện DC, các cuộn cảm được đặt đối xứng qua
phần giữa của ống song song với dòng chảy, và vuông góc với hai điện cực bên trong ống.
Nguyên tắc hoạt động của thiết bị là khi dòng điện chạy bên trong cuộn cảm, một từ trường sẽ
hình thành dọc theo đường kính ống, khi lưu chất có tính dẫn điện chạy qua sẽ tạo ra một hiệu
điện thế trên các điện cực, hiệu điện thế này tỉ lệ thuận với tốc độ dòng chảy trung bình và đo
bởi hai điện cực. Hiệu điện thể đó được xử lý thông qua một thiết bị chuyển đổi kỹ thuật số và
cho ra tín hiệu. Tín hiệu này được xuất ra dưới dạng lưu lượng dòng chảy và đo tổng. Ưu điểm
của phép đo này là sẽ không có phần nào của lưu lượng kế can thiệp vào dòng chảy của lưu
chất, không xảy ra tổn thất áp suất, cũng như nhiệt độ, độ nhớt, áp
■ (FLOW RANGE)
Meter size (in) |
Meter size (mm) |
Flow range (m³/h) |
L (mm) |
D (JIS10K |
n-d |
3/8 |
10 |
0.12 ~ 2.4 |
200 |
90 |
4-15 |
1/2 |
15 |
0.3 ~ 6 |
200 |
95 |
4-15 |
3/4 |
20 |
0.45 ~ 9 |
200 |
100 |
4-15 |
1 |
25 |
0.6 ~ 12 |
200 |
125 |
4-19 |
1.1/4 |
32 |
1.2 ~ 24 |
200 |
135 |
4-19 |
1.1/2 |
40 |
1.8 ~ 3.6 |
200 |
140 |
4-19 |
2 |
50 |
3 ~ 60 |
200 |
155 |
4-19 |
2.1/2 |
65 |
6 ~ 120 |
200 |
175 |
4-19 |
3 |
80 |
9 ~ 180 |
250 |
185 |
8-19 |
4 |
100 |
12 ~ 240 |
250 |
210 |
8-19 |
4.1/2 |
125 |
21 ~ 420 |
250 |
250 |
8-23 |
5 |
150 |
30 ~ 600 |
300 |
280 |
8-23 |
6 |
200 |
54 ~ 1080 |
350 |
330 |
12-23 |
8 |
250 |
90 ~ 1800 |
400 |
400 |
12-25 |
Ký hiệu và mô tả của các mối nối:
L:(+) |
Nguồn 220V L.(24V Power Supply +) |
N:(-) |
Nguồn 220V N.(24V Power Supply -) |
TX+: |
Tín hiệu giao tiếp ngõ ra, RS485 A |
TX-: |
Tín hiệu giao tiếp ngõ ra, RS485 B |
AL: |
Báo động cực tiểu/ Hướng lưu lượng |
P/AH: |
Tín hiệu (xung) mặt đất /Báo động cực đại |
PCOM: |
Tín hiệu (xung) mặt đất /Báo động mặt đất cực đại và cực tiểu |
IOUT+: |
Dòng điện dương 4~20mA/0~10mA |
IOUT-: |
Dòng điện mặt đất 4~20mA/0~10mA |